Tổng quan về File Stream

Một file là một tập hợp dữ liệu được lưu giữ trong một disk với một tên cụ thể và một path thư mục. Khi một file được mở để đọc hoặc ghi, nó trở thành một stream.

Về cơ bản, stream là dãy các byte truyền qua path. Có hai stream quan trọng: Input streamvà Output stream. Input stream được sử dụng để đọc dữ liệu từ file (hoạt động read) và Output stream được sử dụng để ghi vào trong file (hoạt động write).

Lớp I/O trong C#

System.IO namespace có nhiều lớp đa dạng mà được sử dụng để thực hiện các hoạt động khác nhau với File, như tạo và xóa file, đọc và ghi một File, đóng một File, …

Bảng sau hiển thị một số lớp non-abstract được sử dụng phổ biến trong System.IO namespace trong C#:

I/O CLASS MIÊU TẢ
BinaryReader Đọc dữ liệu gốc (primitive data) từ một binary stream
BinaryWriter Ghi dữ liệu gốc trong định dạng nhị phân
BufferedStream Một nơi lưu giữ tạm thời cho một stream
Directory Giúp ích trong việc thao tác một cấu trúc thư mục
DirectoryInfo Được sử dụng để thực hiện các hoạt động trên các thư mục
DriveInfo Cung cấp thông tin cho các Drive
File Giúp ích trong việc thao tác các File
FileInfo Được sử dụng để thực hiện các hoạt động trên các File
FileStream Được sử dụng để đọc và ghi bất kỳ vị trí nào trong một File
MemoryStream Được sử dụng để truy cập ngẫu nhiên tới stream được lưu giữ trong bộ nhớ
Path Thực hiện các hoạt động trên thông tin path
StreamReader Được sử dụng để đọc các ký tự từ một stream
StreamWriter Được sử dụng để ghi các ký tự tới một stream
StringReader Được sử dụng để đọc từ một string buffer
StringWriter Được sử dụng để ghi vào một string buffer

Lớp FileStream trong C#

Lớp FileStream trong System.IO namespace trong C# giúp đỡ trong việc đọc từ, ghi và đóng các File. Lớp này kế thừa từ lớp abstract là Stream.

Bạn cần tạo một đối tượng FileStream để tạo một File mới hoặc mở một File đang tồn tại. Cú pháp để tạo một đối tượng FileStream trong C# như sau:

FileStream <object_name> = new FileStream( <file_name>, <FileMode Enumerator>,
   <FileAccess Enumerator>, <FileShare Enumerator>);

Ví dụ: chúng ta tạo một đối tượng FileStream là F để đọc một File với tên sample.txt, như sau:

FileStream F = new FileStream("sample.txt", FileMode.Open, FileAccess.Read,
   FileShare.Read);
THAM SỐ MIÊU TẢ
FileMode

FileMode enumerator định nghĩa các phương thức đa dạng để mở các File. Các thành viên của FileMode enumerator là:

  • Append: Nó mở một File đang tồn tại và đặt con trỏ tại phần cuối của File, hoặc tạo File, nếu File đó chưa tồn tại
  • Create: Nó tạo một File mới
  • CreateNew: Nó xác định tới Hệ điều hành rằng nó nên tạo một File mới
  • Open: Nó mở một File đang tồn tại
  • OpenOrCreate: Nó xác định tới Hệ điều hành rằng nó nên mở một File nếu nó tồn tại, nếu không thì nó nên tạo một File mới
  • Truncate: Nó mở một File đang tồn tại và truncate (cắt) kích cỡ của nó về 0 byte
FileAccess

FileAccess enumerators có các thành viên là: Read, ReadWrite và Write.

FileShare

FileShare enumerators có các thành viên sau:

  • Inheritable: Nó cho phép một File truyền tính kế thừa tới các tiến trình con
  • None: Nó từ chối việc chia sẻ File hiện tại
  • Read: Nó cho phép mở File để đọc
  • ReadWrite: Nó cho phép mở File để đọc và ghi
  • Write: Nó cho phép mở File để ghi

Ví dụ

Dưới đây là ví dụ minh họa cách sử dụng của lớp FileStream trong C#:

using System; using System.IO;
namespace FileIOApplication 
{
   class Program
   {
      static void Main(string[] args)
      {
         FileStream F = new FileStream("test.dat", FileMode.OpenOrCreate, FileAccess.ReadWrite);
         for (int i = 1; i <= 20; i++)
         {
            F.WriteByte((byte)i);
         }
         F.Position = 0;
         for (int i = 0; i <= 20; i++)
         {
            Console.Write(F.ReadByte() + " ");
         }
         F.Close();
         Console.ReadKey();
      }
   } 
}

When the above code is compiled and executed, it produces the following result:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 -1

Complete and Continue